Nguyễn Thị Trung Kiên - 20/10/2024
Từ vựng tiếng Anh chủ đề 20/10
--------------------------
1. Woman /ˈwʊmən/ – Người phụ nữ
2. Women’s Day /ˈwɪmɪnz deɪ/ – Ngày Phụ nữ
3. Celebrate /ˈselɪbreɪt/ – Tổ chức, kỷ niệm
4. Appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ – Sự trân trọng
5. Honor /ˈɒnə(r)/ – Tôn vinh
6. Respect /rɪˈspekt/ – Sự kính trọng
7. Empowerment /ɪmˈpaʊəmənt/ – Sự trao quyền
8. Equality /ɪˈkwɒlɪti/ – Bình đẳng
9. Gift /ɡɪft/ – Món quà
10. Flower /ˈflaʊə(r)/ – Hoa
11. Kindness /ˈkaɪndnɪs/ – Sự tử tế
12. Gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ – Lòng biết ơn
13.Role model /rəʊl ˈmɒdl/ – Hình mẫu
14. Strong /strɒŋ/ – Mạnh mẽ
15. Courageous /kəˈreɪdʒəs/ – Dũng cảm
16. Resilient /rɪˈzɪliənt/ – Kiên cường
17. Beauty /ˈbjuːti/ – Vẻ đẹp
18. Nurturing /ˈnɜːtʃərɪŋ/ – Sự nuôi dưỡng
19. Gentle /ˈdʒentl/ – Dịu dàng
20. Compassion /kəmˈpæʃn/ – Lòng trắc ẩn
21. Care /keə(r)/ – Sự chăm sóc
22. Support /səˈpɔːt/ – Sự hỗ trợ
23. Confidence /ˈkɒnfɪdəns/ – Sự tự tin
24. Dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/ – Sự cống hiến
25. Admiration /ˌædməˈreɪʃn/ – Sự ngưỡng mộ
26. Happiness /ˈhæpinəs/ – Hạnh phúc
27. Strength /streŋkθ/ – Sức mạnh
28. Sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ – Sự hy sinh
29. Faith /feɪθ/ – Niềm tin
30. Patience /ˈpeɪʃns/ – Sự kiên nhẫn
31. Hardworking /ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/ – Chăm chỉ
32. Supportive /səˈpɔːtɪv/ – Hỗ trợ
33. Love /lʌv/ – Tình yêu
34. Family /ˈfæmɪli/ – Gia đình
35. Peace /piːs/ – Hòa bình
36. Dedicate /ˈdedɪkeɪt/ – Cống hiến
37. Respectful /rɪˈspektfəl/ – Tôn trọng
38. Pride /praɪd/ – Niềm tự hào
39. Celebrate womanhood /ˈselɪbreɪt ˈwʊmənhʊd/ – Tôn vinh nữ quyền
40. Grateful /ˈɡreɪtfl/ – Biết ơn
41. Empathy /ˈempəθi/ – Sự đồng cảm
42. Influence /ˈɪnfluəns/ – Sự ảnh hưởng
43. Role /rəʊl/ – Vai trò
44. Contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ – Sự đóng góp
45. Tenderness /ˈtendənəs/ – Sự dịu dàng
46. Caregiver /ˈkeəɡɪvə(r)/ – Người chăm sóc
47. Diligence /ˈdɪlɪdʒəns/ – Sự siêng năng
48. Gentleness /ˈdʒentlnəs/ – Sự nhẹ nhàng
49. Equality of rights /ɪˈkwɒləti əv raɪts/ – Sự bình đẳng về quyền lợi